Diện du học

Thị thực 500 Student

Thị thực du học cho phép sinh viên quốc tế được sinh sống và học tập tại Úc. Thị thực du học được cấp tối đa 5 năm, tùy thuộc vào khóa học. Với học sinh từ lớp 1 đến lớp 4, thời hạn tối đa mỗi lần cấp thị thực là 3 năm.

Quyền lợi
  • Tham gia các khóa học hợp lệ tại Úc.
  • Tự do xuất nhập cảnh Úc khi thị thực còn hiệu lực.
  • Làm thêm 48 tiếng mỗi 2 tuần.
  • Làm việc tại Úc sau khóa học với thị thực 485.
  • Bao gồm người thân bao gồm vợ/chồng và con dưới 18 tuổi.
    • Nếu sinh viên đang theo học chương trình cử nhân, vợ/chồng phụ thuộc có thể làm việc 48 giờ mỗi hai tuần.
    • Nếu sinh viên đang học thạc sĩ hoặc tiến sĩ, vợ/chồng phụ thuộc không bị giới hạn quyền làm việc.
Trách nhiệm

 Tuân thủ điều kiện thị thực và luật pháp nước Úc.

Điều kiện xin thị thực
  • Có thư xác nhận nhập học của trường ở Úc: CoE (Confirmation of Enrolment). Nếu đăng ký nhiều khóa học, khoảng thời gian giữa các khóa phải dưới 2 tháng.
  • Có bảo hiểm sức khỏe dành cho sinh viên quốc tế.
  • Tài chính: đủ tài chính cho khóa học và sinh hoạt ở Úc.
  • Chứng minh được đến Úc với mục đích học tập, sau đó sẽ về Việt Nam.
  • Đủ điều kiện sức khỏe và nhân phẩm.
  • Học sinh dưới 18 tuổi cần thông báo cho bộ di trú thông tin người giám hộ và sắp xếp phúc lợi.
  • Không có khoản nợ nào với chính phủ Úc.
  • Chưa từng bị hủy hoặc bị từ chối thị thực.
Lệ phí xin thị thực

AUD1,600.

Thời gian xét duyệt thông thường
  • Với khóa tiểu học, trung học và từ đại học trở lên: 2 đến 4 tuần.
  • Với các khóa học nghề: 3 đến 5 tuần.

.

 

Thị thực 590 Student GuardianChi Tiết thêm

Thị thực 590 cho phép người giám hộ hợp pháp được qua Úc để chăm sóc và hỗ trợ cho học sinh có thị thực du học dưới 18 tuổi.

Quyền lợi
  • Qua Úc để chăm sóc và hỗ trợ cho học sinh có thị thực du học dưới 18 tuổi.
  • Học một khóa tiếng anh ELICOS dưới 20 giờ/tuần hoặc các khóa ngắn hạn dưới 3 tháng.
  • Tự do xuất nhập cảnh Úc khi thị thực còn hiệu lực nhưng không được rời Úc mà không có du học sinh trừ khi đã sắp xếp phương án phúc lợi thay thế.
Trách nhiệm
  • Tuân thủ điều kiện thị thực và luật pháp nước Úc.
  • Không được làm việc khi ở Úc.
Điều kiện xin thị thực
  • Đương đơn là một trong các trường hợp:
    • Bố/mẹ của học sinh
    • Người thân trên 21 tuổi, được bố mẹ hay người giám hộ ủy quyền.
  • Đủ tài chính cho sinh hoạt của bản thân và du học sinh ở Úc.
  • Có bảo hiểm sức khỏe OVHC.
  • Chứng minh được đến Úc tạm trú với mục đích chăm sóc du học sinh, sau đó sẽ về Việt Nam.
  • Đủ điều kiện sức khỏe và nhân phẩm.
  • Không có khoản nợ nào với chính phủ Úc.
  • Chưa từng bị hủy hoặc bị từ chối thị thực.
Lệ phí xin thị thực

Đương đơn AUD1,600.

Thời gian xét duyệt
Tỷ lệ hồ sơ Thời gian xét duyệt
75% 55 ngày
90% 3 tháng

Subclass 485 Temporary Graduate visa

Thị thực tạm trú dành cho sinh viên quốc tế vừa mới tốt nghiệp khóa học tối thiểu 2 năm được sống, học tập và làm việc tạm thời tại Úc. Thị thực 485 gồm 2 diện: Graduate Work stream (GWS) và post-study work stream (PSWS). Thị thực 485 là bước đệm để sinh viên quốc tế chuẩn bị hành trang xin các thị thực tạm trú và thường trú khác.

Quyền lợi
  • Sống, làm việc và học tập tại Úc
    • Diện GWS: 18 tháng (các thị thực được cấp từ 12/2021 thời gian này được tăng lên thành 24 tháng)
    • Diện PSWS:
         – bằng cử nhân – 2 năm
         + bằng cử nhân ở một số ngành – 4 năm
         + thạc sĩ – 3 năm
         + thạc sĩ ở một số ngành – 5 năm
         + tiến sĩ – 6 năm
    • Tự do xuất nhập cảnh Úc khi thị thực còn hiệu lực.
  • Bao gồm người thân thỏa mãn điều kiện trong đơn xin thị thực và hưởng các quyền lợi tương tự.
Trách nhiệm

Tuân thủ điều kiện thị thực và luật pháp nước Úc.

Điều kiện xin thị thực
  • Dưới 50 tuổi.
  • Đương đơn phải có thị thực du học trong vòng 6 tháng trước ngày nộp đơn.
  • Đương đơn phải nộp đơn trong vòng 6 tháng kể từ ngày hoàn thành khóa học (không phải ngày trao bằng).
  • Thỏa mãn tiêu chí học tập tại Úc của bộ di trú: hoàn thành khóa học được đăng ký CRICOS, có thời lượng 2 năm (92 tuần học) và được cấp:
    • Diện GWS: chứng chỉ Diploma trở lên với ngành nghề nằm trong danh sách MLTSSL.
    • Diện PSWS: Bằng cử nhân trở lên.
  • Có thẩm định tay nghề đối với diện GWS.
  • Đạt đủ điểm tiếng Anh
    • IELTS 6.0, không có kỹ năng dưới 5.0
    • PTE 50, không có kỹ năng dưới 36.
  • Có bảo hiểm y tế OVHC.
  • Đủ điều kiện sức khỏe và nhân phẩm.
  • Không có khoản nợ nào với chính phủ Úc.
  • Chưa từng bị hủy hoặc bị từ chối thị thực.
Lệ phí xin thị thực

AUD1,895.

Thời gian xét duyệt
Tỷ lệ Diện GWS Diện PSWS
75%  32 ngày 42 ngày
90% 77 ngày 3 tháng